Những câu hỏi liên quan
Minh Châu Trần
Xem chi tiết
thaolinh
11 tháng 10 2023 lúc 20:53

Đồng nghĩa : Bình yên

Trái nghĩa : Chiến tranh

Khung cảnh trong vườn thật bình yên .

Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.

Bình luận (0)
Đinh Đức Khiêm
Xem chi tiết
Trần Thị Bảo An
9 tháng 10 2021 lúc 15:30

nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Huỳnh Thùy Dương
22 tháng 10 2021 lúc 11:30

từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột

từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trí Hùng
22 tháng 10 2021 lúc 11:34

đồng nghĩa: thái bình

trái nghĩa: bạo loạn

☺☻

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Hương
Xem chi tiết
 Phạm Trà Giang
10 tháng 12 2018 lúc 19:01

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

Bình luận (0)
Lê Thu Hương
15 tháng 12 2018 lúc 17:09

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

Bình luận (0)
Tô Đức Hân
21 tháng 5 2021 lúc 7:47
Rave khuẩn mặt bác ho
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Phan Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Sơn
6 tháng 6 2020 lúc 11:28

Từ đồng nghĩa : đôn hậu

Từ trái nghĩa : độc ác.

Mẹ em là người rất đôn hậu.

Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
My Trương
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
29 tháng 5 2019 lúc 13:48

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

Bình luận (0)
Phạm Khôi Nguyên
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
23 tháng 1 2022 lúc 16:28

2 từ đồng nghĩa với yêu thương là :

Yêu quý , quý mến  . 

2 từ trái nghĩa với yêu thương là :

Thù ghét , căm giận 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Khôi Nguyên
23 tháng 1 2022 lúc 16:26

yêu,quý mến;ghét,xa lánh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoa Trần
23 tháng 1 2022 lúc 16:31

1 thương yêu,che chở

2  độc ác,xấu xa

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Huỳnh Bá Nhật Minh
Xem chi tiết
Kill Myself
26 tháng 11 2018 lúc 20:06

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

Bình luận (0)
Trần Thảo Nguyên
26 tháng 11 2018 lúc 20:07

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét

Bình luận (0)
Yến Nhi Nguyễn
26 tháng 11 2018 lúc 20:11

1. Đồng nghĩa với từ nhớ: hồi tưởng,hoài niệm ,..

2.Trái nghĩa với từ thương: căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch,…

Bình luận (0)